Động cơ nam châm vĩnh cửu với việc sử dụng các bộ nguồn nhỏ hơn cung cấp phạm vi điều chỉnh âm lượng khí và khí nén nhiều hơn, tiết kiệm năng lượng 15% – 38% so với máy nén khí thông thường, tiết kiệm năng lượng hơn so với chuyển đổi tần số 5% – 10%. Biến động tiêu thụ khí của hệ thống càng lớn, hiệu quả tiết kiệm năng lượng càng rõ ràng.
Đặc tính máy nén khí biến tần vĩnh từ
Động cơ nam châm vĩnh cửu với cấp độ bảo vệ IP54, cấp chịu nhiệt F, lực mô-men đầu ra lớn, điện lưu khởi động thấp,hiệu suất cao so với động cơ không đồng bộ ba pha thông thường, tiết kiệm năng lượng khoảng 6-7%
Công nghệ chuyển đổi tần số thông minh, với bộ biến tần thiết kế điều khiển vecter. Mô-mem xoắn, gia tăng nhanh kích thước hệ thống giải nhiệt cho mô-dun điện tử, thích nghi với môi trường có nhiệt độ cao, do đó tính linh hoạt và độ tin cạy cao máy nén khí chuyển đổi tần số nam châm vĩnh cửu tiết kiệm năng lượng 30% so với máy nén khí tần số thông thường.
Thông số kỹ thuật | |||
Công suất (kW/ HP) | 11/15 | 15/20 | 22/30 |
Lưu lượng khí (m3/ phút) | 0.67 | 1.3 | 2.2 |
ÁP lực làm việc | 1.6 | 1.6 | 1.6 |
Điện áp | 380V-3 pha- 50Hz | ||
Chế độ điều khiển | Vĩnh từ dồng bộ | ||
Chế độ khởi động | Khởi động Biến Tần | ||
Đầu Nén | Hanbell (Đài Loan) | ||
Xuất xứ | Quảng Đông, Trung Quốc | ||
Nhiệt độ môi trường | -5 ~+45C | ||
Chế độ làm mát | Làm mát bằng không khí | ||
Kích thước (mm) DxRxC | 1140x 850×1100 | 1140x 850×1100 | 1140x 850×1100 |
Trọng lượng | 300Kg | 300Kg | 300Kg |
Với thiết kế bộ lọc và tách đơn giản, dễ dàng vệ sinh, bảo trì, chi phí thấp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.