Máy nén khí trục vít được trang bị khớp nối trực tiếp linh hoạt và khung cố định giúp bộ trục vít và motor liên kết chặt chẽ với nhau. Nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, lắp đặt và vận hành giúp cho bộ trục vít va motor luôn đồng tâm trục, giảm mô-men khởi động, giảm thiểu năng lượng tiêu hao và lượng bảo trì bảo dưỡng.
Đặc biệt động cơ motor máy nén khí trục vít có tốc độ thấp, độ ổn định cao, hiệu suất 3-5% so với các sản phẩm tương tự. Chúng thường được sử dụng để thay thế máy nén khí piston, nơi cần một lượng lớn không khí áp suất cao, cho các ứng dụng công nghiệp lớn hoặc vận hành các công cụ không khí công suất cao.
Quá trình nén khí của trục vít quay là một chuyển động quét liên tục, do đó có rất ít xung hoặc dòng chảy tăng, như thường xảy ra với máy nén piston.
Thông số kỹ thuât:
Thông số kỹ thuật | |||
Công suất (kW/ HP) |
11/15 |
15/20 |
22/30 |
Lưu lượng khí (m3/ phút) |
0.67 |
1.3 |
2.2 |
ÁP lực làm việc |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
Điện áp |
380V-3 pha- 50Hz |
||
Chế độ điều khiển |
Trực tiếp |
||
Chế độ khởi động |
Khởi động Y-A |
||
Đầu Nén |
Hanbell (Đài Loan) |
||
Xuất xứ |
Quảng Đông, Trung Quốc |
||
Nhiệt độ môi trường |
-5 ~+45C |
||
Chế độ làm mát |
Làm mát bằng không khí |
||
Kích thước (mm) DxRxC |
1140x 850×1100 |
1140x 850×1100 |
1350x850x1180 |
Trọng lượng |
300Kg |
300Kg |
300Kg |
Với thiết kế bộ lọc và tách đơn giản, dễ dàng vệ sinh, bảo trì, chi phí thấp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.